Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với mỗi từ: bé

Câu hỏi :

Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với mỗi từ: bé (về mặt kích thước, khối lượng), thắng, chăm chỉ.

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Từ bé:

     + Trái nghĩa ( to, lớn, đồ sộ, vĩ đại, khổng lồ…)

+ Đồng nghĩa ( nhỏ, xíu…)

- Từ thắng:

     + Đồng nghĩa: thành công, được cuộc, thành đạt…

     + Trái nghĩa: thua, thất bại…

- Từ chăm chỉ

     + Đồng nghĩa: siêng năng, cần cù, chịu khó, cần mẫn…

     + Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Soạn văn lớp 7 Bài 17 Tập 1 !!

Số câu hỏi: 13

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự Lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK