Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau

Câu hỏi :

Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau 

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

TừĐồng nghĩaTrái nghĩa
a) Nhân hậunhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,...bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,...
b) Trung thựcthành thực, thành thật, thật thà, chân thật,...dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,...
c) Dũng cảmanh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,...nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,...
d) Cần cùchăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,...lười biếng, lười nhác,...

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Vở bài tập Tiếng Việt 5 Tuần 16 !!

Số câu hỏi: 9

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK