Fill in the blanks with a suitable possessive pronoun. (Điền vào chỗ trống một đại từ sở hữu thích hợp.)
1. That pen belongs to me. That pen is …
2. My wife and I own this building. This building is …
3. She has raised this cat herself. This cat is …
4. You cannot take these books away. These books aren't …
5. Those responsibilities lies with him. Those responsibilities are …
6. They bought that car yesterday. That car is …
Đáp án:
1. mine |
2. ours |
3. hers |
4. yours |
5. his |
6. theirs |
Hướng dẫn dịch:
1. Cây bút đó thuộc về tôi. Cây bút đó là của tôi.
2. Vợ tôi và tôi sở hữu tòa nhà này. Tòa nhà này là của chúng tôi.
3. Cô ấy đã tự mình nuôi con mèo này. Con mèo này là của cô ấy.
4. Bạn không thể mang những cuốn sách này đi. Những cuốn sách này không phải của bạn.
5. Những trách nhiệm nằm ở anh ấy. Những trách nhiệm đó là của anh ấy.
6. Họ đã mua chiếc xe đó ngày hôm qua. Chiếc xe đó là của họ.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK