Tìm từ ngữ được tạo bởi mỗi tiếng cho trước.
Lao |
M: lao xao, lao khổ, lao lực,… |
Lặng |
Lặng lẽ, lặng thinh, lặng thầm, lặng yên,…. |
Nao |
M: nao núng, nao lòng, nao nức, |
Nặng |
Nặng nề, nặng lòng, nặng tình,…. |
Lan |
Lan can, lan man,… |
Lắng |
Lắng đọng, lắng nghe, lắng xuống,…. |
Nan |
Nan giải, nan quạt, …. |
Nắng |
Nắng gắt, nắng nóng,… |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK