Xác định từ ngữ địa phương theo bảng sau:
Trả lời:
Từ ngữ |
Miền Bắc |
Miền Trung |
Miền Nam |
Ba má |
Bố mẹ |
Mạ cha |
Tía Má |
Đìa |
Đầm |
Đìa |
Đìa |
Thức quà |
Món quà |
Thức quà |
Thứ quà |
Chè xanh |
Trà xanh |
Chè xanh |
Trà xanh |
Răng rứa |
Sao thế |
Răng rứa |
Răng rứa/sao thế |
Mô tê |
Không biết |
Mô tê |
Không hiểu |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK