B
Đáp án B
Từ “insure” trong đoạn 6 có thể được thay thế bởi từ _________.
A. thể hiện
B. bảo đảm
C. xác định
D. khẳng định
Từ đồng nghĩa: insure (bảo đảm) = indemnify
The bridesmaids traditionally take up a collection of coins and as the bride and groom exit the church, the bridesmaids toss the coins to the poor outside the church. Giving gifts of money to the poor helps to insure prosperity for the new bride and groom.
(Các phù dâu theo truyền thống sẽ lấy một bộ sưu tập tiền xu và khi cô dâu và chú rể bước ra khỏi nhà thờ, các phù dâu tung tiền xu cho người nghèo bên ngoài nhà thờ. Tặng quà cho người nghèo giúp bảo đảm sự thịnh vượng cho cô dâu và chú rể mới.)Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK