What is the synonym of the word "breakup” in the last paragraph?

Câu hỏi :

What is the synonym of the word "breakup” in the last paragraph?

A. commencing

B. popularity

C. termination

D. divorce

* Đáp án

D

* Hướng dẫn giải

Đáp án D

Phương pháp giải:

Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựng

Giải chi tiết:

Đâu là từ đồng nghĩa của "breakup” trong đoạn cuối?

A. commencing (V-ing): bắt đầu, khởi đầu

B. popularity (n): sự phổ biến

C. termination (n): sự đình chỉ, sự kết liễu

D. divorce (n): sự ly dị, sự kết thúc mối quan hệ

=> breakup (n): sự chấm dứt, kết thúc = divorce

Thông tin: it can also make a friendship breakup more public.

Tạm dịch: nó cũng có thể làm cho việc kết thúc tình bạn trở nên công khai hơn.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK