Which of the following might be a synonym of the word "exquisite" in the third paragraph?

Câu hỏi :

Which of the following might be a synonym of the word "exquisite" in the third paragraph?

A. skillful

B. clever

C. spiritual

D. material

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Đáp án A

Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ ‘exquisite” trong đoạn 3?

A. skillful (a): kỹ xảo, khéo léo

B. clever (a): thông minh

C. spiritual (a): thuộc về tâm linh, tinh thần

D. material (a): thuộc về vật chất, hữu hình

Căn cứ vào ngữ cảnh trong hai câu sau:

“Those of you keen on delving into the island's fascinating culture will have plenty of opportunities, as colorful ceremonies and traditional performance occur with regularity of sunrise. Most hotels offer nightly dance shows of one form or another, tailored to tourist audiences but none the less exquisite.”

(Những ai muốn tìm hiểu sâu về văn hóa hấp dẫn của hòn đảo sẽ có rất nhiều cơ hội, vì các nghi lễ đầy màu sắc và biểu diễn truyền thống diễn ra với sự đều đặn vào lúc bình minh. Hầu hết các khách sạn cung cấp các chương trình khiêu vũ hàng đêm dưới hình thức này hay hình thức khác, phù hợp với khán giả du lịch nhưng không kém phần kỹ xảo.)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK