An indecisive commander is unlikely to win the confidence of his men.

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

D. managed

D. among

D. order the police by phone

D. debate

D. opposition/equal

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Đáp án C

Từ đồng nghĩa – kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Một vị chỉ huy không có tính quyết đoán thì không thể dành được sự tin tưởng của quân mình.

=> Indecisive /ˌɪndɪˈsaɪsɪv/ (a): do dự, lưỡng lự, không quả quyết, không dứt khoát

Xét các đáp án:

A. slow /sloʊ/ (a): chậm chạp, đần độn

B. determined /dɪˈtɜːrmɪnd/ (a): quyết tâm, quả quyết làm gì

C. hesitant /ˈhezɪtənt/ (a): lưỡng lự, không chắc chắn

D. reliant /rɪˈlaɪənt/ (a): đáng được in cậy, tín nhiệm; dựa vào, trông cậy vào

Cấu trúc cần lưu ý:

-Be (un)likely to do sth: (không) có khả năng làm gì

- Win the confidence: dành được, có được sự tự tin, tin tưởng

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

[Năm 2022] Đề thi thử môn Tiếng anh THPT Quốc gia có lời giải (25 đề) !!

Số câu hỏi: 1133

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK