Mark the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s): I only applied for this business with a view to accumulating first-hand

Câu hỏi :

Mark the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s): I only applied for this business with a view to accumulating first-hand experience.

A. attaining

B. gaining

C. penetrating

D. accomplishing

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng

Tạm dịch : Tôi chỉ ứng tuyển cho việc kinh doanh này nhằm tích lũy kinh nghiệm thực tế.

=> accumulating: to get more and more of something over a period of time: tích lũy, làm tăng thêm.

A. attain /ə'tein/: đạt được, giành được

B. gain /gein/: làm tăng thêm

C. penetrate /'penitreit/: sâu sắc

D. accomplish /əˈkʌm.plɪʃ/: hoàn thành, đạt đến.

Cấu trúc khác cần lưu ý: with a view to doing st: với mục đích làm gì

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK