A. potentialise
B. potentiality
C. potentially
D. potential
Đáp án:C
Kiến thức : Đọc điền từ
Giải thích: A. potentialise(v) làm cho tiềm tàng
B. potentiality(n) mức độ tiềm năng
C. potentially(adv) tiềm năng
D. potential(a) tiềm năng, tiềm tàng
Ở đây ta cần một adv để bổ nghĩa cho tính từ đằng sau nó
Thông tin: An alternative to presenting the information via lecture or having students read it from a textbook, discussion-integrated Web searchers are potentially more engaging, increasing the adds that students will retain the information.
Tạm dịch: Một giải pháp thay thế cho việc trình bày thông tin qua bài giảng hoặc để học sinh đọc nó từ sách giáo khoa, những người tìm kiếm trên Web tích hợp thảo luận có khả năng hấp dẫn hơn, làm tăng thêm rằng học sinh sẽ giữ lại thông tin
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK