A. makes up for
B. combines with
C. interferes with
D. gives evidence of
D
Đáp án D
Cụm từ "attests to" trong bài đọc gần nghĩa nhất với___________
A. đền bù cho
B. kết hợp với
C. can thiệp, quấy rầy
D. làm chứng, chứng tỏ
"That the weather map in USA today did not include information about weather fronts and pressures attests to the largely symbolic role it played.” (Việc bản đồ thời tiết của tờ USA today không bao gồm thông tin về các phương diện thời tiết và áp suất đã chứng tỏ vai trò mang tính tượng trưng to lớn mà tờ báo này giữ.)
Do đó: attests to ~ gives evidence of
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK