A. began again
B. held back
C. thought over
D. referred to
A
Đáp án A
Từ "resumed" trong bài đọc gần nghĩa nhất với từ_______________.
A. bắt đầu lại
B. giữ lại, ngăn lại
C. nghĩ kĩ, cân nhắc cẩn thận
D. đề cập đến, nhắc đến
"In the 1930's, when interest in aviation and progress in air-mass analysis made weather patterns more newsworthy, additional newspapers started or resumed the daily weather map." (Vào những năm 1930, khi mối quan tâm đến lĩnh vực hàng không và tiến bộ trong việc phân tích khối không khí đã khiến các kiểu thời tiết đáng đăng báo hơn, có thêm một số tờ báo đã bắt đầu hoặc bắt đầu lại việc in bản đồ thời tiết hàng ngày.)
Do đó: resumed ~ began again
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK