A. promises
B. agreements
C. compromises
D. arguments
A
Đáp án A
- promise (n): lời hứa
- agreement (n): sự thỏa thuận, hợp đồng
- compromise (n): sự thỏa hiệp
- argument (n): sự tranh luận, tranh cãi
"During the ceremony the bride and groom make their marriage vows. Marriage vows are promises a couple makes to each other during a wedding ceremony. In Western culture, these promises have traditionally included the notions of affection, faithfulness, unconditionality, and permanence." (Trong buổi lễ, cô dâu và chú rể thề nguyền với nhau. Lời thề trong hôn nhân là lời hứa mà cặp đôi dành cho nhau trong lễ cưới, ở văn hóa phương Tây, những lời hứa này theo truyền thống nói về tình cảm, sự chung thủy, yêu vô điều kiện và sự lâu dài.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK