A. Beside
B. In addition
C. Instead of
D. Apart from
D
Đáp án D
- apart from ~ besides: ngoài ra
“Ngoài các phẩm chất cá nhân, tôi có kinh nghiệm làm việc ở công ty đa quốc gia trong 3 năm”
Ghi chú - Beside (giới từ): bên, bên cạnh # besides (liên từ): bên cạnh đó, ngoài ra E.g: He sat beside her all night. My painting looks childish beside yours. I don’t really want to go out tonight. Besides, there’s a good film on TV. - In addition: thêm vào đó, hơn nữa ~ besides, furthermore, moreover: thường được dùng để đưa thêm thông tin. E.g: You must read the question carefully. In addition, you should also prepare an outline for your essay. - Instead of: thay vì E.g: You should have been working instead of watching television. - Apart from: ngoại trừ (mang nghĩa except), ngoài ra (mang nghĩa besides) E.g: I can’t think of anything I need, apart from a car. (Tôi không thể nghĩ được bất cứ thứ gì tôi cần, ngoại trừ một chiếc xe.) Apart from a car, I need a television. (Ngoài một chiếc xe, tôi cần một chiếc tivi. ~ Tôi cần cả xe cả tivi.) |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK