A. fascinates
B. fascinating
C. fascinated
D. fascinate
B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. fascinates (v): mê hoặc, quyến rũ
B. fascinating (adj): hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ
C. fascinated (adj): hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ
D. fascinate (v): mê hoặc, quyến rũ
Sau danh từ “smile” (nụ cười) cần điền một tính từ.
Lưu ý: Tính từ đuôi "ing" (tính từ chủ động) được dùng để miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác, còn tính từ có đuôi "ed" (tính từ bị động) được dùng để miêu tả ai cảm thấy như thế nào.
Tạm dịch: Cô ấy rất xinh đẹp với nụ cười quyến rũ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK