A. Wildlife
B. Biodiversity
C. Challenge
D. Investigation
A. who
B. whose
C. which
D. whom
A. must be given
B. shouldn’t be given
C. mustn’t be given
D. can be given
A. to
B. for
C. with
D. in
A. the/ Ø
B. the/ the
C. an/ the
D. Ø/ the
A. Would you like
B. How about
C. Why don't we
D. Let's
A. lived
B. would live
C. had lived
D. lives
A. has built
B. have built
C. has been built
D. have been built
A. fascinates
B. fascinating
C. fascinated
D. fascinate
A. who
B. whom
C. whose
D. which
B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Wildlife (n): động vật hoang dã
B. Biodiversity (n): đa dạng sinh học
C. Challenge (n): sự thách thức, sự thử thách
D. Investigation (n): sự điều tra, nghiên cứu
Tạm dịch: Đa dạng sinh học là một thuật ngữ chỉ sự tồn tại của các loài động vật và thực vật khác nhau tạo nên một môi trường cân bằng.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK