A. Supply the correct verb forms
1. is having
=> có now chia thì HTTD
2. have read
=>sevaral times before chia thì HTHT
3.went
=>The last time chia thì QKD
4. Will try
=> có next semester
5. was
=> có yesterday chia thi QKD
6. walk
=> có everyday chia thfi HTD
7. to pass
=> enough+ ToV: đủ để làm gì
8. drive
=> sự thật hiển nhiên chia thì HTD
9. have studied
=> có for chia thì HTHT
10. didnot go
=> hành động quá khứ có vế sau chia thì quá khứu đơn nên đây phải cùng thì
11. has lived
=> có since chia thì HTHT
12. work
=> used to +V: hành động đã từng xảy ra trong quá khứ nhưng hiện tại không còn
13. have lived
=> có for chia thì HTHT
14, didnot have
=> có ago chi thì QKD
15. to play
=>enough+To V: đủ để làm gì
`1`.has
`\rightarrow` S + have / has / ... + to V : Bắt buộc làm điều gì đó
`2`.have read
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : before
`3`.went
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : last
`4`.will try
`\rightarrow` Thì TLĐ : S + will + V
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : next
`5`.was
`\rightarrow` Thì QKĐ ( ĐT Tobe ) : S + was / were + adj / n
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : yesterday
`6`.walk
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : every
`7`.to pass
`\rightarrow` Cấu trúc : S + be / be not + adj + enough ( for O ) + to V
`8`.drive
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`9`.have studied
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : for
`10`.didn't go
`\rightarrow` Thì QKĐ ( CPĐ ) : S + didn't + V
`\rightarrow` Vì có từ " had "
`11`.has lived
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : since
`12`.work
`\rightarrow` S + used to + V : Đã từng
`13`.have lived
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : for
`14`.didn't have
`\rightarrow` Thì QKĐ ( CPĐ ) : S + didn't + V
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : ago
`15`.to play
`\rightarrow` Cấu trúc : S + be / be not + adj + enough ( for O ) + to V
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK