1. is having
- thì hiện tại tiếp diễn
2. have read
- thì hiện tại hoàn thành
3. went
- thì quá khứ đơn
4. will try
- thì tương lai đơn
5. was
- thì quá khứ đơn
6. walk
- thì hiện tại đơn
7. pass
- thì hiện tại đơn
8. drive
- thì hiện tại đơn
9. have studied
- thì hiện tại hoàn thành
10. didn't go
- thì quá khứ đơn
11. has lived
- thì hiện tại hoàn thành
12. worked
- thì quá khứ đơn
13. have lived
- thì hiện tại hoàn thành
14. didn't have
- thì quá khứ đơn
15. plays
- thì hiện tại đơn
* Công thức :
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN : S + V_s/es
DHNB : always , often, usually ,...
- diễn tả điều có thật , sự thật chân lý
- thường xảy ra hay như 1 thói quen
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN : S + IS / AM /ARE + V_ING
DHNB : now, at the present , ....
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH : S + HAVE/ HAS + V_ED/C3
DHNB : for six years, since 2018, sevaral times, yet ,...
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN : S +V_ED/C2
DHNB : 5 years ago,
THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN : S + WILL + V
DHNB : next semester, next week, next month, ...
1. is having
-> Thì hiện tại tiếp diễn (now): S+ tobe+ V-ing
2. have read
-> Thì hiện tại hoàn thành (before): S + have/ has + $V_{ed/3}$
read (động từ bất quy tắc)-> read
3. went
-> Lần cuối ai đó làn gì: The last times + S + $V_{ed/2}$ + 0 thời gian ago
since thời gian
4. will try
-> Thì tương lai đơn (next): S + will + $V_{1}$
5. was
-> Thì quá khứ đơn (yesterday)
* Động từ tobe: S + were/ was + 0
6. walk
-> Thì hiện tại đơn(everyday): S + $V_{s/es}$+ 0
We là số nhiều nên V giữ nguyên
7. to pass
-> enough + to $V_{1}$
8. drive
-> Thì hiện tại đơn (diễn tả một sự việc hiển nhiên): S +$V_{s/es}$
They là số nhiều nên V giữ nguyên
9. have Studied
-> Thì hiện tại hoàn thành (for+ thời gian)
Trước y là phụ âm thì biến y thành ied
10. doesn't go
-> Thì hiện tại đơn: S + don't/ doesn't + $V_{1}$
Peter là số ít nên dùng doesn't
11. has lived
-> Thì hiện tại hoàn thành (since + thời gian): S + have/ has + $V_{ed/3}$
He là số ít -> has
12. work
-> used to +$V_{1}$ : Thói quen trong quá khứ
13. have lived
-> Thì hiện tại hoàn thành (for + thời gian): S + have/ has + $V_{ed/3}$
They là số nhiều nên dùng have
14. didn't have
-> Thì quá khứ đơn (ago): S + didn't + $V_{1}$
15. to play
-> enough to + $V_{1}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK