Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Bài 1: chuyển những động từ bất quy tắc sau...

Bài 1: chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ 1.Be 2.Become 3.Begin 4.Break 5.Bring 6.Build 7.Buy 8.Choosse 9.Come 10.Cost 11.Cut 12.Do 13.Drea

Câu hỏi :

Bài 1: chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ 1.Be 2.Become 3.Begin 4.Break 5.Bring 6.Build 7.Buy 8.Choosse 9.Come 10.Cost 11.Cut 12.Do 13.Dream 14.Drink 15.Eat 16.Feel 17.Find 18.Forget 19.Get 20.Give 21.Go 22.Have 23.Hear 24.Hold 25.keep 26.Know 27.learn 28.Let 29.make 30.Mean 31.Meet 32.Pay 33.Put 34.Read 35.Rise 36.Run 37.Say 38.See 39.Send 40.Set 41.Shake 42.Shut 43.Sing 44.Sit 45.Sleep 46.Stand 47.Swim 48.Take 49.Teach 50.Tell 51.Think 52.Wear 53.Win 54.Write

Lời giải 1 :

2.became

3. began

4. broke

5. brough

6. buit

7. bought

8. chose

9. came

10. cost

11. cut

12. did

13. dreamt

14. drank

15. ate

16. felt

17. found

18. forgot

19. got

20. gave

21. went

22. had

23. heard

24. held

25. kept

26. knew

27. learnt

28. let

29. made

30. meant

31. met

32. paid

33. put

34. read

35. rose

36.  ....... ( chx lm đc )

37. said

38. saw

39. sent

40. set

41. shook

42. shut

43. sang

44. sat

45. slept

46. stoody

47. swam

48. took

49. taught

50. told

51. thought

52. wore

53. won

54. wrote

         * Có chỗ nào ko hỉu hoi mk nha *

Thảo luận

-- Cảm ơn bạn
-- ko có j , bn cho mik hay nhất đc ko
-- Bn ơi câu 36 hình như là ran

Lời giải 2 :

1. be- was/were 

2. become-became

3. begin-began

4. break-broke

5. bring-brought

6. build-built

7. buy-bought

8. choose-chose

9. come-came

10. cost-cost

11. cut- cut

12. do-done

13. dream-dreamed

14. drink-drank

15. eat-ate

16. feel-felt

17. find-found

18. forget-forgot

19. get-got

20. give-gave

21. go-gone

22. have-had

23. hear-heard

24. hold-held

25. keep-kept

26. know-knew

27. learn-learnt

28. let-let

29. make-made

30. meet-met

31. mean-meant

32. pay-paid

33. put-putted

34. read-read

35. rise-rose

36. run-ran

37. say-said

38. see-saw

39. send-sent

40. set-set

41. shake-shook

42. shut-shut

43. sing-sang

44. sit-sat

45. sleep-slept

46. stand-stood

47. swim-swam

48. take-took

49. teach-taught

50. tell-told

51. think-thought

52. wear-wore

53. win-won

54. write-wrote

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK