Mik xin phép ko viết cả câu ạ! Cảm ơn .-.
1. interested - interested in : thích lmj
2. healthy: mạnh khỏe
3. healthy - a healthy snack: 1 bữa ăn nhẹ
4. unhealthy: không tốt cho sức khỏe
5. unhealthy - unhealthy activity: hoạt động không lành mạnh
6. famous: nổi tiếng
7. interesting - interesting movie: bộ phim thú vị
8. favorite: yêu thích
9. collection: bộ sưu tập
10. interested - interested in : thích lmj
11. favorite - favorite type of music: thể loại phim yêu thích
12. favorite - favorite movie: bộ phim yêu thích
13. singer: ca sĩ
14. artist: nghệ sĩ
15. interesting - interesting subject: môn học thú vị
16. collector: người sưu tầm
17. singer
18. artist
19. teenager: thiếu niên
20. musician: nhạc sĩ
21. musical - musical instrument: nhạc cụ
~ Học tốt ~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK