Trang chủ Toán Học Lớp 7 Câu 1: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết...

Câu 1: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề "7 là số tự nhiên"? A. 7⊂N. B. 7∈N. C. 7<N. D. 7≤N. Câu 2: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đ

Câu hỏi :

Câu 1: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề "7 là số tự nhiên"? A. 7⊂N. B. 7∈N. C. 7<N. D. 7≤N. Câu 2: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề "2 không phải là số hữu tỉ"? A. 2≠Q. B. 2⊄Q. C. 2∉Q. D. 2∈Q. Câu 3: Cho A là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. A∈A. B. ∅∈A. C. A⊂A. D. A∈A. Câu 4: Cho x là một phần tử của tập hợp A. Xét các mệnh đề sau: (I) x∈A. (II) x∈A.  (III) x⊂A.  (IV) x⊂A. Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng? A. I và II. B. I và III. C. I và IV. D. II và IV. Câu 5: Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề A≠∅? A. ∀x,x∈A. B. ∃x,x∈A. C. ∃x,x∉A. D. ∀x,x⊂A. Vấn đề 2. XÁC ĐỊNH TẬP HỢP Câu 6: Hãy liệt kê các phần tử của tập X=x∈R2x2-5x+3=0. A. X=0. B. X=1. C. X=32. D. X=1;32. Câu 7: Cho tập X=x∈Nx2-4x-12x2-7x+3=0. Tính tổng S các phần tử của tập X. A. S=4. B. S=92. C. S=5. D. S=6. Câu 8: Ch tập X=x∈Zx2-9.x2-1+2x+2=0. Hỏi tập X có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Hãy liệt kê các phần tử của tập X=x∈Qx2-x-6x2-5=0. A. X=5;3. B. X=-5;-2;5;3. C. X=-2;3. D. X=-5;5. Câu 10: Hãy liệt kê các phần tử của tập X=x∈Rx2+x+1=0. A. X=0. B. X=0. C. X=∅. D. X=∅. Câu 11: Cho tập hợp A={x∈Nx là ước chung của 36 và 120}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A. A. A=1;2;3;4;6;12. B. A=1;2;4;6;8;12. C. A=2;4;6;8;10;12. D. A=1;36;120. Câu 12: Hỏi tập hợp A=k2+1k∈Z, k≤2 có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 13: Tập hợp nào sau đây là tập rỗng? A. A=∅. B. B=x∈N3x-23x2+4x+1=0. C. C=x∈Z3x-23x2+4x+1=0. D. D=x∈Q3x-23x2+4x+1=0. Câu 14: Cho tập M=x;yx,y∈N và x+y=1. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 15: Cho tập M=x;yx,y∈R và x2+y2≤0. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Vấn đề 3. TẬP CON Câu 16: Hình nào sau đây minh họa tập A là con của tập B? A.  B.  C.  D. Câu 17: Cho tập X=2;3;4. Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con? A. 3. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 18: Cho tập X=1;2;3;4. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Số tập con của X là 16. B. Số tập con của X có hai phần tử là 8. C. Số tập con của X chứa số 1 là 6. D. Số tập con của X chứa 4 phần tử là 0. Câu 19: Tập A=0;2;4;6 có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử? A. 4. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 20: Tập A=1;2;3;4;5;6 có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử? A. 30. B. 15. C. 10. D. 3. Câu 21: Cho tập X=α; π; ξ; ψ; ρ; η; γ; σ; ω; τ. Số các tập con có ba phần tử trong đó có chứa α, π của X là A. 8. B. 10. C. 12. D. 14. Câu 22: Cho hai tập hợp X={n∈Nn là bội của 4 và 6}, Y={n∈Nn là bội của 12}. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Y⊂X. B. X⊂Y. C. ∃n:n∈X và n∉Y. D. X=Y. Câu 23: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng một tập hợp con ? A. ∅. B. 1. C. ∅. D. ∅;1. Câu 24: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con ? A. ∅. B. 1. C. ∅. D. ∅;1. Câu 25: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con ? A. x;y. B. x. C. ∅;x. D. ∅;x;y. Câu 26: Cho hai tập hợp A=1;2;3 và B=1;2;3;4;5. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa A⊂X⊂B? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 27: Cho hai tập hợp A=1;2;5;7 và B=1;2;3. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa X⊂A và X⊂B? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28: Cho các tập hợp sau: M=x∈N x là bội số của 2.  N=x∈Nx là bội số của 6. P=x∈N x là ước số của 2.  Q=x∈Nx là ước số của 6.  Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M⊂N. B. N⊂M. C. P=Q. D. Q⊂P. Câu 29: Cho ba tập hợp E,F và G. Biết E⊂F, F⊂G và G⊂E. Khẳng định nào sau đây đúng. A. E≠F. B. F≠G. C. E≠G. D. E=F=G. Câu 30: Tìm x,y để ba tập hợp A=2;5, B=5;x và C=x;y;5 bằng nhau. A. x=y=2. B. x=y=2 hoặc x=2, y=5. C. x=2, y=5. D. x=5, y=2 hoặc x=y=5.

Lời giải 1 :

Câu 1: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề "7 là số tự nhiên"? A. 7⊂N. B. 7∈N. C. 7<N. D. 7≤N. Câu 2: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề "2 không phải là số hữu tỉ"? A. 2≠Q. B. 2⊄Q. C. 2∉Q. D. 2∈Q. Câu 3: Cho A là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. A∈A. B. ∅∈A. C. A⊂A. D. A∈A. Câu 4: Cho x là một phần tử của tập hợp A. Xét các mệnh đề sau: (I) x∈A. (II) x∈A.  (III) x⊂A.  (IV) x⊂A. Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng? A. I và II. B. I và III. C. I và IV. D. II và IV. Câu 5: Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề A≠∅? A. ∀x,x∈A. B. ∃x,x∈A. C. ∃x,x∉A. D. ∀x,x⊂A. Vấn đề 2. XÁC ĐỊNH TẬP HỢP Câu 6: Hãy liệt kê các phần tử của tập X=x∈R2x2-5x+3=0. A. X=0. B. X=1. C. X=32. D. X=1;32. Câu 7: Cho tập X=x∈Nx2-4x-12x2-7x+3=0. Tính tổng S các phần tử của tập X. A. S=4. B. S=92. C. S=5. D. S=6. Câu 8: Ch tập X=x∈Zx2-9.x2-1+2x+2=0. Hỏi tập X có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Hãy liệt kê các phần tử của tập X=x∈Qx2-x-6x2-5=0. A. X=5;3. B. X=-5;-2;5;3. C. X=-2;3. D. X=-5;5. Câu 10: Hãy liệt kê các phần tử của tập X=x∈Rx2+x+1=0. A. X=0. B. X=0. C. X=∅. D. X=∅. Câu 11: Cho tập hợp A={x∈Nx là ước chung của 36 và 120}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A. A. A=1;2;3;4;6;12. B. A=1;2;4;6;8;12. C. A=2;4;6;8;10;12. D. A=1;36;120. Câu 12: Hỏi tập hợp A=k2+1k∈Z, k≤2 có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 13: Tập hợp nào sau đây là tập rỗng? A. A=∅. B. B=x∈N3x-23x2+4x+1=0. C. C=x∈Z3x-23x2+4x+1=0. D. D=x∈Q3x-23x2+4x+1=0. Câu 14: Cho tập M=x;yx,y∈N và x+y=1. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 15: Cho tập M=x;yx,y∈R và x2+y2≤0. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Vấn đề 3. TẬP CON Câu 16: Hình nào sau đây minh họa tập A là con của tập B? A.  B.  C.  D. Câu 17: Cho tập X=2;3;4. Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con? A. 3. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 18: Cho tập X=1;2;3;4. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Số tập con của X là 16. B. Số tập con của X có hai phần tử là 8. C. Số tập con của X chứa số 1 là 6. D. Số tập con của X chứa 4 phần tử là 0. Câu 19: Tập A=0;2;4;6 có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử? A. 4. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 20: Tập A=1;2;3;4;5;6 có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử? A. 30. B. 15. C. 10. D. 3. Câu 21: Cho tập X=α; π; ξ; ψ; ρ; η; γ; σ; ω; τ. Số các tập con có ba phần tử trong đó có chứa α, π của X là A. 8. B. 10. C. 12. D. 14. Câu 22: Cho hai tập hợp X={n∈Nn là bội của 4 và 6}, Y={n∈Nn là bội của 12}. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Y⊂X. B. X⊂Y. C. ∃n:n∈X và n∉Y. D. X=Y. Câu 23: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng một tập hợp con ? A. ∅. B. 1. C. ∅. D. ∅;1. Câu 24: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con ? A. ∅. B. 1. C. ∅. D. ∅;1. Câu 25: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con ? A. x;y. B. x. C. ∅;x. D. ∅;x;y. Câu 26: Cho hai tập hợp A=1;2;3 và B=1;2;3;4;5. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa A⊂X⊂B? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 27: Cho hai tập hợp A=1;2;5;7 và B=1;2;3. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa X⊂A và X⊂B? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28: Cho các tập hợp sau: M=x∈N x là bội số của 2.  N=x∈Nx là bội số của 6. P=x∈N x là ước số của 2.  Q=x∈Nx là ước số của 6.  Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M⊂N. B. N⊂M. C. P=Q. D. Q⊂P. Câu 29: Cho ba tập hợp E,F và G. Biết E⊂F, F⊂G và G⊂E. Khẳng định nào sau đây đúng. A. E≠F. B. F≠G. C. E≠G. D. E=F=G. Câu 30: Tìm x,y để ba tập hợp A=2;5, B=5;x và C=x;y;5 bằng nhau. A. x=y=2. B. x=y=2 hoặc x=2, y=5. C. x=2, y=5. D. x=5, y=2 hoặc x=y=5.

Thảo luận

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK