Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 I.Choose the correct answer for each sentence. ( Giải thích...

I.Choose the correct answer for each sentence. ( Giải thích vì sao lại chọn đáp án đó ) 1. Please ask them in this area. A. don’t smoke B. not smoking

Câu hỏi :

I.Choose the correct answer for each sentence. ( Giải thích vì sao lại chọn đáp án đó ) 1. Please ask them in this area. A. don’t smoke B. not smoking C. to not smoke D. not to smoke 2. Come and badminton, Nam! A. do B. make C. take D. play 3. Timson 13 films and I think her latest is the best. A. made B. had made C. has made D. was making 4. My birthday is February 2nd. A. on B. in C. at D. from 5. You should learn your lesson A. careful B. carefully C. careless D. carelessly 6. “The students went on a canoe trip yesterday.” “I heard it was ” A. excited B. exciting C. exciteful D. an excitement 7.“Do you think your father will worry if we’re late?” “Maybe we’d better him.” A. call B. be calling to C. to call D. will call 8. I said “Happy Birthday” before Lan a present. A. give B. will give C. gave D. giving 9. Tam last night when the telephone A. slept // rang C. was sleeping // rang B. slept // was ringing D. was sleeping // was ringing 10. “Would you like to go to the movie with me tonight?” “ - A. Yes, please. B. I’m sorry. I’d love to. C. No, thanks. D. Yes, I’d love to. ” 11.John doesn’t play tennis. David doesn’t play tennis. Both John and David doesn’t play tennis. Neither John nor David plays tennis. Not either John or David plays tennis. D. Not only John but also David doesn’t play tennis. 12.The coach said, “It’s time for you to go home, boys!” The coach told the boys that it was time for you to go home. The coach tells the boys that it was time for them to go home. The coach told the boys that it is time for them to go home. The coach told the boys that it was time for them to go home. 13.the old man spoke very slowly and clearly, I couldn’t understand him at all. A. If B. Because C. Since D. Although 14.She started learning English ten years ago. She has not learnt English before. She has started learning English for ten years. She has learnt English for ten years. She has learnt English since ten years. 15.They spent a lot of money on food and clothes. A lot of money was spent on food and clothes. A lot of money were spent on food and clothes. A lot of money on food and clothes were spent. A lot of money on food and clothes was spent. 16. There is a detective film at the Thang Long Theater. A. on B. in C. inside D. outside 17. She got used to her bike. A. ride B. riding C. rode D. rides 18. You need a good pair of paddles to play . A. tennis B. football C. table tennis D. badminton 19. Ha Long Bay is a . A. World Natural Heritage. B. Natural World Heritage. C. World Cultural Heritage. D. Cultural World Heritage. 20. A(n) can take a patient to hospital quickly. A. emergency B. bleeding C. wound D. ambulance

Lời giải 1 :

I.Choose the correct answer for each sentence. ( Giải thích vì sao lại chọn đáp án đó )

1. → D. not to smoke

Dịch nghĩa: Hãy yêu cầu họ không hút thuốc trong khu vực này.

2. → D. play

* Cụm từ: Play badminton: Chơi cầu lông

Dịch nghĩa: Hãy đến và chơi cầu lông, Nam!

3. → C. has made

Dịch nghĩa: Timson đã làm 13 bộ phim và tôi nghĩ bộ phim mới nhất của cô ấy là bộ phim hay nhất.

Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed

3 thể của make: Make - made - made

4. → A. on

 On ( vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể ,...........

5. → B. carefully

Vì trong câu đang cần 1 tính từ 

Dịch nghĩa: Bạn nên tìm hiểu kỹ bài học của mình

6. → B. exciting

Dịch nghĩa: "Các học sinh đã đi du ngoạn bằng ca nô ngày hôm qua." "Tôi nghe nói nó rất thú vị"

Vì trong câu cũng đang cần 1 tính từ 

7. → A. call

Dịch nghĩa: "Bạn có nghĩ rằng cha của bạn sẽ lo lắng nếu chúng tôi đến muộn?" "Có lẽ tốt hơn chúng ta nên gọi cho anh ấy."

8. → D. giving

Dịch nghĩa: Tôi nói "Chúc mừng sinh nhật" trước khi Lan tặng quà.

9. → C. was sleeping // rang

Dịch nghĩa: Tối qua Tâm đang ngủ thì điện thoại reo

( Dùng cấu trúc bị động : Vế trc dùng S + was/were + V_ing, vế sau dùng S + V2/ed )

10. → D. Yes, I’d love to.

Cấu trúc: Q: Would you like + N / to infinitive…?

A: + Yes, I’d love to. ( Đồng ý )

+ I’m sorry. I can’t. ( Không đồng ý ) 

+ I would love to but…( Không đồng ý ) 

11. → B. Neither John nor David plays tennis.

Neither thường nằm trong đầu câu phủ định

* Cụ thể : Doesn't

12. →  D.The coach told the boys that it was time for them to go home.

Dịch nghĩa: Huấn luyện viên nói với các cậu bé rằng đã đến lúc họ phải về nhà.

13. → D. Although

“Although”- một liên từ phụ thuộc biểu thị sự đối lập.

- Although thường đứng ở vị trí đầu câu hoặc giữa câu. 

Dịch nghĩa: Mặc dù ông già nói rất chậm và rõ ràng, nhưng tôi không thể hiểu được ông ta chút nào.

14. → C. She has learnt English for ten years.

Áp dụng công thức: S + have/has + V3/ed

* Nhận bt : For + Khoảng thời gian

3 thể của learn: Learn - learnt - learnt 

( Vt learnt hay learned j cũng giống nhau hết nha bạn )

15. → A. A lot of money was spent on food and clothes.

Áp dụng công thức bị động của QKĐ: S + S + was/were + P2

16. → C. inside

Dịch nghĩa: Có một bộ phim trinh thám bên trong nhà hát Thăng Long.

2 động từ chỉ nơi chốn ko thể cạnh nhau dc loại A và B

17. → B. riding

Cấu trúc: S + used to + V_ing

18. → C. table tennis

* Pair : đôi nên dùng C

19. → B. Natural World Heritage.

 * Natural World Heritage: Di sản thiên nhiên thế giới.

20. → D. ambulance

* hospital : Bệnh viện nên dùng ambulance : xe cứu thương

Chúc bạn học tốt !!!

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. D 
Vì đây là câu tường thuật, áp dụng công thức của câu tường thuật sẽ có câu hoàn chỉnh như vậy
2.D (Dựa vào nghĩa)

3.C

(Dựa vào nghĩa)

4. A

(Dựa vào nghĩa)
5. D

(Dựa vào nghĩa)

6.B

(Dựa vào nghĩa)
7. C

(Dựa vào nghĩa)

8. D

(Dựa vào nghĩa)

9.A

(Dựa vào nghĩa)

10. A

(Dựa vào nghĩa)

11. A

(Dựa vào nghĩa)

12. B

(Dựa vào nghĩa)

13. D

(Dựa vào nghĩa)

14. B

(Dựa vào nghĩa)

15. B

(Dựa vào nghĩa)

16.C

(Dựa vào nghĩa)

17.A

(Dựa vào nghĩa)

18. C

(Dựa vào nghĩa)

19.C

(Dựa vào nghĩa)

20. D

(Dựa vào nghĩa)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK