=>
67. D apologise to sb for Ving/having V3-ed : xin lỗi ai vì
68. C accuse of ~buộc tội
69. B admire sb for ~ ngưỡng mộ ai vì
70. A blame for : đổ lỗi cho
71. D congratulate sb on Ving : chúc mừng ai
72. C criticise for : chỉ trích
73. B be punished for having V3/ed ~ bị trừng phạt vì đã làm gì
74. A praise sb for : khen ngợi ai vì
75. D thank sb for Ving : cảm ơn ai vì
76. C be suspected of having V3/ed ~ bị nghi ngờ đã làm gì
77. B deny Ving : phủ nhận
78. D admit to having V3/ed ~ thừa nhận/thú nhận đã làm gì
79. C forgot Ving/having V3-ed : quên đã làm gì
80. A remember having V3/ed : nhớ đã làm gì
81. B regret (not) having V3/ed ~ hối hận vì đã (không)
82. C suspect sb of having V3/ed ~ nghi ngờ ai (đã) làm gì
83. C but : nhưng
84. A thank sb for having V3/ed ~ cảm ơn ai vì đã làm gì
85. B regret having V3/ed ~ hối hận vì đã
86. C be fined for having V3/ed ~ bị phạt vì đã làm gì
87. D be rewarded for having V3/ed ~ được thưởng/khen vì đã làm gì
88. A be praised for having V3/ed ~ được khen ngợi vì đã làm gì
89. B remember having V3/ed
90. C be blamed for having V3/ed ~ bị đổ lỗi
61. A 62. B 63. C 64. C 65. C
66. A 67. D 68. C 69. B 70. A
71. D 72. C 73. B 74. A 75. D
76. C 77. B 78. D 79. C 80. A
81. B 82. C 83. C 84. A 85. B
86. C 87. D 88. A 89. B 90. C
hok tốt nha bn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK