I
1/works; can pass.
2/come; will phone.
3/will feel; don't give.
4/goes; will be.
5/will know; don't reveal.
6/eat; will be.
7/don't hurry; will miss.
8/see.
9/have; Where will you go?
10/can cook.
11/come.
12/won't warm; will put off.
13/Will; pick; come.
14/will; meet.
15/answers; won't help.
II
1/If you turn off the light, you won't pay more money.
2/If she doesn't wears warm clothes, you will have a cold.
3/If you don't be careful, you may have an accident.
4/If you don't phone your parent, you may have trouble.
5/If she doesn't whispers, everyone will know what she saying.
*Nếu thấy hay thì hãy cho mk 5sao vs câu trả lời hay nhất nhé*
Chúc bạn học tốt
Đáp án tiếng Anh:
1. works, can pass
2. come, will phone
3. will feel, don't give
4. goes, will be
5. will know, don't reveal
6. eat, will be
7. don't hurry, will miss
8. see
9. have, where will you go?
10. can cook
11. come
12. won't warm, will put off
13. Will...pick...come
14. ...will...meet
15. answers, won't help
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK