II. Complete the sentences with the correct form of used to/to be-to get used to, with the verb in brackets. Example: The traffic doesn't bother me. I am used to living in the city. (to live)
1. Long ago people used to travel long distances on foot (to travel).
2. He has lived in France for many years. He get used to driving on the right. (to drive)
3. It took her quite a long time to get used to eating spicy food. (to eat)
4. When I was young I used to play tennis twice a week. (to play)
5. He's the boss so he gets used to making the most important decisions. (to make)
6. If you go to live in the UK you'll have to get used to drinking tea. (to drink)
7. She used to attend gym classes but she doesn't have time now.(to attend)
8. Women in this country used to have the same rights as men. (to have)
9. In his country the climate is cooler. He has to get used to living in a hotter climate. (to live)
10. Tom and Jane used to get well - before Tom's mother came to live with them. (to get on).
Giải thích:
Ta có cấu trúc:
S + used to + V(bare) => Thể hiện một việc làm đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.S + be/get + used to + N/Ving => Thể hiện việc quen với điều gì đó.
Chúc bạn học tốt! Cho mình xin 5 sao và CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT nhé! Cảm ơn bạn rất nhiều!
$***:$
- used to $+$ $V$ $(Bare)$: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, không còn xảy ra ở hiện tại. Nói cách khác là trong quá khứ mình đã từng làm hành động này nhưng bây giờ thì không làm nữa.
$(+)$ S + used to + V (Bare).
$(-)$ S + didn't use to + V (Bare).
$(?)$ Did + S + use to + V (Bare) + $?$.
- to be used to + V-ing/ get used to + V-ing: chỉ hành động đã được làm đi làm lại nhiều lần, có kinh nghiệm trong việc làm gì đó, đã quen với việc làm gì.
$----------------$
$2.$ is used to driving
$3.$ get used to eating
$4.$ used to play
$5.$ is used to making
$6.$ get used to drinking
$7.$ used to attend
$8.$ is used to having
$9.$ get used to living
$10.$ used to get on
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK