Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 1 TH_EAT 2 POP_LATION 3 REL_ASE 4 HU_T 5 WI_D...

1 TH_EAT 2 POP_LATION 3 REL_ASE 4 HU_T 5 WI_D _NDANDER 7 CRA_H 6. 8 AC_IDENT 9 FL_OD 10 _НЕМІСАL II. Complete the sentences. Use the past simple of "be or

Câu hỏi :

Cíuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu me

image

Lời giải 1 :

`II.`

`1.` threat: mối đe dọa

`2.` population: dân số

`3.` hurt: đau

`4.` wild: hoang dã

`5.` cái này mình khum bíc ạ.-.

`6.` crash: rơi, đổ

`7.` accident: tai nạn

`8.` flood: lũ lụt

`9.` release: thoát khỏi 

`10.` chemical: hóa chất

`II.`

`2.` didn't have

`3.` Did - have

`4.` had

`5.` was

`6.` Were

`7.` Were

`III.`

`1.` went

`2.` was not

`3.` bought

`4.` thought

`5.` didn't have

`6.` saw

`7.` was

`8.` ate

`9.` fallen asleep

`-` Cấu trúc thì QKĐ

`-` Động từ thường:

`(-)` S + V2/ed + O..

`(-)` S + did not + V1 + O..

`(?)` Did + S + V1 + O..?

`->` Yes, S + did

`->` No, S + didn't

`-` Động từ tobe:

`(+)` S + was/ were + N/adj..

`(-)` S + was/ were + not + N/adj..

`(?)` Was/ were + S + N/adj..?

`->` Yes, + S + be

`->` No, + S + be not

`=>` He, She, It + was

`=>` I, We, You, They + were 

`IV.`

`1.` I like English very much

`-` Cấu trúc:

`-` S + V(s/es) + O...

`-` I là ngôi thứ 2 số ít `->` V không thêm s/es

`2.` She goes to school at 7.00

`-` Cấu trúc:

`-` S + V(s/es) + O...

`-` She là số ít `->` V thêm s/es

@Càng

Thảo luận

-- mằ pặn cho mìk hay nhứt đựt hoq pặn:33
-- Ở đâu ad
-- ở chỗ vote ắ pặn'-' ở đó có cái nút màu zàng ghi lằ câu trả lừi hay nhứt á:3
-- Gồi á pặn pặn ziết chữ gì mìk giọc hỏng za
-- Ad ơi câu hỏi mới nhất của em vào giải dùm em zới ♡(> ਊ <)♡
-- Dza pặn đợi mìk xí nhke._.
-- Xinlui bh mìk ms thấy tb nì._.
-- ad đâu ra z

Lời giải 2 :

. THREAT 2. POPULATION 3. RELEASE 4. HUNT 5. WILD 6. ENDANDER 7. CRASH 8. ACCIDENT 9. FLOOD 10. CHEMICAL II. Complete the sentences. Use the past simple of “be or have”. 1. did not have 2. Did (Louise) have 3. had 4. was 5. Were 6. were III. Complete the text. Use the past simple of the verb in brackets. 1.went 2. was not 3. bought 4. thought 5. didn’t have 6.saw 7. was 8. ate 9. fell asleep IV. Reorder the words to complete the sentences. 1. I like English very much. 2. She goes to school at 7.00. 3. My mother is a teacher. 4. My favourite food is fish. 5. I do not like tigers and snakes. 6. Let’s go to the zoo!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK