Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 A. Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện...

A. Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn: 1. Where ___________you (live)____________? – I (live)______________in Xuan Hoa town. 2. What _________

Câu hỏi :

A. Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn: 1. Where ___________you (live)____________? – I (live)______________in Xuan Hoa town. 2. What _______________he (do) ______________now? -He (water)_________________flowers in his garden. 3. What _______________she (do)_____________? – She(be)______________a teacher. 4.____________you (be) in 4A? – No,I (not be)_______________________. 5. Where _________________you (be) from? 6. At the moment , my sisters (play)____________volleyball and my brother (play)________________soccer. 7. it is 9.00, my family (watch)___________________tv. 8. In the summer, I usually (go)______________to park with my friends and in the spring , we (have) _____________Tet Holiday, I (be)________happy because I always (visit) ______________mygranparents. 9.____________your father (go)_____________to work by bus ? 10. How ___________your sister (go)___________to school? 11. What time _____________they (get up)_________________? 12. What ____________they (do)________________in the winter? 13.Today,we (have)______________English. 14. Her favourite subject (be)__________________English . 15. Now, my brother (eat)_________________a banana. 16. Look! Aman (call)_________________you. 17. Keep silent ! I (listen)____________________to radio . 18._______________you (play)_________________badminton now? 19. Everyday,my father (get up)_________________at 5.00 a.m but today ,he (get up) __________________ at 6.00a.m. 20. Every morning , I (watch)_________________tv at 10.00 but today , I (Listen) ________________ _ to music at 10.00.

Lời giải 1 :

1.do/live/live

2.is/doing/is watering

3.does/do/is

4.Are/am not

5.are

6.are playing/is playing

7.is watching

8.go/have/am/visit

9.Does/go

10.does/go

11.do/get up

12.do/do

13.have

14.is

15.is eating

16.is calling

17.am listening

18.Are/playing

19.gets up/gets up

20.watch/listen

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. do - live - live

2. is - doing - is watering

3. does - do - is

4. Are - am not

5. are

6. is playing 

7. is watching

8. go - have - am - visit

9. Does - go

10. does - go

11. do - get up

12. do - do

13. have

14. is

15. is eating

16. is calling

17. am listening

18. Are - playing

19. gets up - gets up

20. watch - am listening

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK