Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 HÃY THÊM TỪ CHO CÁC CÂU SAU 1. Ba /...

HÃY THÊM TỪ CHO CÁC CÂU SAU 1. Ba / tall / enough / play volleyball. 2. We / going / visit / grandmother / countryside / next weekend. 3. The English book / on

Câu hỏi :

HÃY THÊM TỪ CHO CÁC CÂU SAU 1. Ba / tall / enough / play volleyball. 2. We / going / visit / grandmother / countryside / next weekend. 3. The English book / on / table / near / the Math book 4. There / a bed / next / window / to the left / wardrobe. 5. In order / remember words better, / they / write words / the paper 6. my / shopping mall / a new / in / There / neighborhood 7. I / know / her / for 3 month. 8. She used / live on a farm / when she / be / a young girl.

Lời giải 1 :

`1`.Ba is tall enough to play volleyball

`\rightarrow` Cấu trúc : S + be / be not + adj + enough ( for O ) + to do sth

`2`.We are going to visit our grandmother in the countryside next weekend

`\rightarrow` Thì TLG : S + be + going to do sth

`3`.The English book is on the table and near the Math book

`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + be + adj / n

`4`.There is a bed next to a window and to the left of a wardrobe

`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + be + adj / n

`5`.In order to remember words better , they write words in the paper

`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es

`6`.There is a new shopping mall in my neighborhood

`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + be + adj / n

`7`.I have known her for 3 months

`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : for

`8`.She used to live on a farm when she was a young girl

`\rightarrow` S + used to + V : Đã từng

`\text{@ TheFox}`

Thảo luận

-- Kick đi , tui sang acc khác :))
-- ukm :>
-- Tui là : "vanha2006" nè :vv `=>` uk :)
-- á à...
-- Đang định vào game nhưng thôi :\\
-- Đang định vào game nhưng thôi :\\ `=>` lục vài câu trên tiểu sử bên game của cậu bl chơi =))
-- Chả đăng đc nữa :\\
-- :")

Lời giải 2 :

$1. $ Ba is tall enough to play volleyball

$→$ S + tobe + (not) + adj + enough + (for SB) + to V : Đủ để làm gì

$2. $ We are going to visit our grandmother in the countryside next weekend

$→$ Thì TLG : S + am/is/are + going to + V-bare 

$→$ Dấu hiệu : next weekend

$3. $ The English book is on the table and near the Math book

$→$ Thì HTĐ dạng tobe : S + am/is/are + N/adj

$→$ On : trên

$4. $ There is a bed next to a window and to the left of a wardrobe

$→$ To the left : Qua bên trái

$→$ There is + a/an/one + N (đếm được số ít)

$5. $ In order to remember words better, they write words in the paper

$→$ S + V + in order (not) to + V-bare : để làm gì

$6. $ There is a new shopping mall in my neighborhood

$→$ There is + a/an/one + N (đếm được số ít)

$7. $ I have known her for 3 months

$→$ Thì HTHT : S + have/has + Vpp

$→$ I + have

$→$ Dấu hiệu : for

$8. $ She used to live on a farm when she was a young girl

$→$ S + Used to + V-bare

$→$ Chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa

`@Chamian`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK