1, C - is being installed (Bị động: to be + being + Ved3)
2, B - enjoyed being taken (enjoy + V-ing/ being + Ved3)
3, C - had been finished (bị động thì quá khứ hoàn thành: had + been + Ved3)
4, A - were taken (“last week” -> quá khứ đơn; bị động: to be + Ved3)
5, B - was washed (“yesterday” -> quá khứ đơn; bị động: to be + Ved3)
6, B - was hit by (Bị động: was/ were + Ved3 + by O)
7, B - was planned (“last year” -> quá khứ đơn; bị động: to be + Ved3)
8, B - have just been (bị động thì hiện tại hoàn thành: have/ has + been + Ved3)
9, C - is polluted (bị động ở thì hiện tại đơn: am/is/are + Ved3)
10, C - are manufactured (bị động ở thì hiện tại đơn: am/is/are + Ved3)
11, A - was stolen (“last night” -> quá khứ đơn; bị động: to be + Ved3)
12, C - was penicillin discovered (quá khứ đơn + bị động: to be + Ved3)
13, B - being repaired (bị động thì hiện tại tiếp diễn: to be + being + Ved3)
14, C - have been shown (“since then” -> thì hiện tại hoàn thành; bị động: have/ has + been + Ved3)
15, A - known (bị động ở thì hiện tại đơn: am/is/are + Ved3)
16, C - to be fixed (need to be Ved3: cần được làm gì)
17, D - must be followed (must + be + Ved3: phải được làm gì)
18, B - will not be refunded (bị động ở tương lai đơn: will/ won’t + be + Ved3)
19, B - has just been told (bị động thì hiện tại hoàn thành: have/ has + (just/ already) been + Ved3)
20, C - should have been given (should have been + Ved3: nên đã được làm gì)
21, C - are threatened (bị đe dọa)
22, D - washing (need + Ving = need + to be + Ved3: cần được làm gì)
23, C - has been changed (bị động thì hiện tại hoàn thành: have/ has + been + Ved3)
24, B - has to be rebuilt (have/ has to be Ved3: phải bị làm gì)
25, C - be shown (to be going to be Ved3: sẽ phải bị làm gì)
26, A - of (to be made of sth: được làm ra từ nguyên liệu gì, nhưng nguyên liệu không bị biến đổi khỏi trạng thái tự nhiên sau khi làm ra vật.)
27, C - was being painted (bị động ở thì quá khứ tiếp diễn: was/ were + being + Ved3)
28, D - is said to have been (được nói là…)
29, A - had been finished/ arrived (quá khứ hoàn thành; quá khứ đơn)
30, B - are reported to have been (được báo cáo lại là…)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK