1. B.eroded ( bị xói , ăn mòn )
dịch nguyên câu : Một nửa rừng nhiệt đới của cả thế giới đã bị: B. xói mòn
A.endangered: nguy cơ tuyệt chủng .Đặt câu thử :Một nửa rừng nhiệt đới của cả thế giới đã bị nguy cơ tuyệt chủng .( ko hợp lý )Tiếng anh : Half of the world's rainforests have been threatened with extinction
C.found: tìm thấy .Đặt câu thử :Một nửa rừng nhiệt đới của cả thế giới đã bị tìm thấy( ko hợp lý)Tiếng anh : Half of the world's rainforests have been found
D. destroyed: hủy diệt . Đặt câu thử :Một nửa rừng nhiệt đới của cả thế giới đã bị hủy diệt ( hợp lý nhưng không đúng ngữ cảnh) Tiếng anh : Half of the world's rainforests have been destroyed
2. A.protect (bảo vệ)
dịch: Bạn cần quần áo ấm để: A. bảo vệ bản thân bạn khỏi cái lạnh
A. take: lấy/mặc/...v.v (ko hợp lý )
B. destroy: hủy diệt ( ko hợp lý )
C. provide : cung cấp (ko hợp lý )
3.Dịch từ: Contaminated : chất gây ô nhiễm
-> từ gần nghĩa : pollutions
4. C.extinction ( sự tuyệt chủng )
dịch: Gần 1000 loài chim trên thế giới đang bị đe dọa bởi sự diệt vong/ tuyệt chủng
A. appearance: sự xuất hiện . đặt câu : Gần 1000 loài chim trên thế giới đang bị đe dọa bởi sự xuất hiện (ko hợp lý)
B. protection: sự bảo vệ . Đặt câu :Gần 1000 loài chim trên thế giới đang bị đe dọa bởi sự bảo vệ (ko hợp lý )
D. death: sự chết chóc . Đặt câu :Gần 1000 loài chim trên thế giới đang bị đe dọa bởi sự chết chóc (đúng nhưng từ thường mang nghĩa chỉ cá nhân )
5. D. tidy up ( làm sạch/ dọn sạch)
dịch:Chúng tôi thực sự nên thực hiện một chiến dịch để dọn sạch những dòng sông và biển cả bị ô nhiễm của chúng tôi
A. clean up: dọn sạch ( thg dùng cho phòng, nhà hoặc nhỏ hơn )
B. clear away: rời khỏi một địa điểm.Đặt câu : Chúng tôi thực sự nên thực hiện một chiến dịch để rời khỏi một địa điểm dòng sông và biển cả bị ô nhiễm của chúng tôi.( ko hợp lý )
C. wipe out: Làm ai đó mệt mỏi/ gây tuyệt chủng .Đặt câu : Chúng tôi thực sự nên thực hiện một chiến dịch để làm ai đó mệt mỏi / gây tuyệt chủng .( ko hợp lý )
6. B. danger ( nguy hiểm )
dịch: Động vật hoang dã trên khắp thế giới đang đứng trước nguy hiểm
A. risk: may rủi, rủi ro . Đặt câu : Động vật hoang dã trên khắp thế giới đang đứng trước rủi ro ( ko hợp lý cho lắm )
B. danger: nguy hiểm, nguy kịch
C. threat: đe dọa . Đặt câu : Động vật hoang dã trên khắp thế giới đang đứng trước đe dọa ( ko hợp lý )
D. death: tử vong . Đặt câu : Động vật hoang dã trên khắp thế giới đang đứng trước tử vong .( ko hợp lý )
7. D.contains ( bao gồm/ chứa )
dịch: Sở thú Thủ Lệ chứa/ bao gồm nhiều loại động vật hoang dã, như hổ và sư tử
A. covers: che chở
B. includes: bao gồm ( thg dùng trong các nguyên liệu thức ăn/ chỉ số người, vật trong một nhóm)
C. consist of: bao gồm( nhg ở đây ko có giới từ "of")
8. B survival ( sự sống còn / sống sót )
dịch: Tất cả những loài thực vật và động vật trong tự nhiên phụ thuộc vào nhau cho sự sống còn
A. wild life: cuộc sống hoang dã( chưa bao quát )
C. livings: sinh hoạt (Chỉ con người)
D. life: đời sống (Chỉ con người)
9. B. loss ( sự mất mát )
dịch: Cái chết của Lê-nin là một sự mất mát lớn cho phong trào vô sản
A. lose: thua/ mất
C. Lost: mất đi ( vật) =lose(chia)
D. loses= lose (chia)
10. A.destruction ( sự hủy diệt )
dịch: Sự hủy diệt gây ra một đám cháy
B. destructive ( tính từ )
C. destructively ( trạng từ )
D. Destroy ( động từ )
ĐÂY NHA BN GIẢI THÍCH ĐẦY ĐỦ NHA .
1. B.eroded [(bị)xói mòn]
dịch: Một nửa rừng nhiệt đới của cả thế giới đã bị: B. xói mòn
A. endangered: nguy cơ tuyệt chủng ( ko hợp lý )
C. found: tìm thấy ( ko hợp lý )
D. destroyed: hủy diệt ( hợp lý nhưng không đúng ngữ cảnh)
2. A.protect (bảo vệ)
dịch: Bạn cần quần áo ấm để: A. bảo vệ bản thân bạn khỏi cái lạnh
A. take: lấy/mặc/...v.v (ko hợp lý )
B. destroy: hủy diệt ( ko hợp lý )
C. provide : cung cấp (ko hợp lý )
3.Dịch từ: Contaminated : chất gây ô nhiễm
-> từ gần nghĩa : pollutions
4. C.extinction ( sự tuyệt chủng )
dịch: Gần 1000 loài chim trên thế giới đang bị đe dọa bởi sự diệt vong/ tuyệt chủng
A. appearance: sự xuất hiện (ko hợp lý)
B. protection: sự bảo vệ (ko hợp lý )
D. death: sự chết chóc (đúng nhưng từ thường mang nghĩa chỉ cá nhân )
5. D. tidy up ( làm sạch/ dọn sạch)
dịch:Chúng tôi thực sự nên thực hiện một chiến dịch để dọn sạch những dòng sông và biển cả bị ô nhiễm của chúng tôi
A. clean up: dọn sạch( thg dùng cho phòng, nhà hoặc nhỏ hơn )
B. clear away: rời khỏi một địa điểm
C. wipe out: Làm ai đó mệt mỏi/ gây tuyệt chủng
6. B. danger ( nguy hiểm )
dịch: Động vật hoang dã trên khắp thế giới đang đứng trước nguy hiểm
A. risk: may rủi, rủi ro
B. danger: nguy hiểm, nguy kịch
C. threat: đe dọa
D. death:( trên )
7. D.contains ( bao gồm/ chứa )
dịch: Sở thú Thủ Lệ chứa/ bao gồm nhiều loại động vật hoang dã, như hổ và sư tử
A. covers: che chở
B. includes: bao gồm ( thg dùng trong các nguyên liệu thức ăn/ chỉ số người, vật trong một nhóm)
C. consist of: bao gồm( nhg ở đây ko có giới từ "of")
8. B survival ( sự sống còn / sống sót )
dịch: Tất cả những loài thực vật và động vật trong tự nhiên phụ thuộc vào nhau cho sự sống còn
A. wild life: cuộc sống hoang dã( chưa bao quát )
C. livings: sinh hoạt (Chỉ con người)
D. life: đời sống (Chỉ con người)
9. B. loss ( sự mất mát )
dịch: Cái chết của Lê-nin là một sự mất mát lớn cho phong trào vô sản
A. lose: thua/ mất
C. Lost: mất đi ( vật) =lose(chia)
D. loses= lose (chia)
10. A.destruction ( sự hủy diệt )
dịch: Sự hủy diệt gây ra một đám cháy
B. destructive ( tính từ )
C. destructively ( trạng từ )
D. Destroy ( động từ )
p.s: sorry bn nha, mik ko để ý phần sau
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK