mình chỉ ghi chỗ cần điền thôi nhé:
55.taught
56.are going to travel
57.did...do
58.have...had
59.were...are playing
60.show
61.are going
62.needs
63.will mail
64.to buy
65.phones
66.to send
67.to visit
68.will wash
69.are having
70.paint
71.bought
72.is helping
73.was...missed
74.watches
75.makes...is making
76.taught
77.is wating
78.go
79.was...caught
80.to eat
81.will fell
82.didn't come
83.take
84.was...arrived
85.went
86.to tell
87.have
88.is crossing
89.am going to be
90.didn't watch ... read
91.add
92.did... buy
93.will visit
94.to buy
95.received
96.hurting
97watching
98.be
99.invents
100.spreads
101.ought to finish...wacthing
102.haves
103.visit
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK