81.examined/had broken
82.found/was/had learnt
83.have worked
84.would rather you brought
85.has already told
86.came/had got
87.was/came
88.moved/came
89.had met/was
90.reached/came
91.had/was repairing
92.will have written
93.had taken/realized/was offering
94.was learning/had
95.wouldn’t arrive/cleared
96.thought/came/wouldn’t be
97.waiting/to be
98.failed
99.is raining/don’t you wait/stops
100.think/has been improved/saw
Chúc bạn học tốt!.
$Answered$ $by$ $Mai$ $Chi$$.$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK