=>
VI/
1. composer : nhà soạn nhạc
2. construction
-> the N of
3. performance
4. boneless
-> be adj/V3-ed
5. carefully
-> be adv V3/ed
6. educated
-> well educated ~ được giáo dục tốt
7. paintings
-> are (chủ ngữ số nhiều)
8. popularity
-> the N of
VII/
1. since -> for
-> for + khoảng thời gian (HTHT)
2. many -> much
-> how much + N không đếm được
3. by -> from
-> receive from sb : nhận từ ai
4. too -> either
-> either (đồng tình câu phủ định)
5. built -> was built
-> bị động QKĐ was/were V3/ed
6. as -> from
-> different from : khác, khác với
7. maked -> made
-> bị động HTĐ is/am/are V3/ed
8. isn't -> aren't
-> there aren't + N đếm được số nhiều
VI/
1. compose -> composer (nhà soạn nhạc)
2. construc -> construction ( the DANH TỪ of )
3. perform -> performance
4. bone -> boneless
5. care -> carefully
6. educate -> educated
7. paint -> paintings
8. popularity
VII/
1. since -> for
2. many -> much
3. by -> from
4. too -> either
5. built -> was built
6. as -> from
7. maked -> made
8. isn't -> aren't
CHÚC BẠN HỌC TỐT !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK