Give the correct form of words given in each sentence
1. humor ( of + N )
2. orphanage ( trại mồ côi )
3. an arrangement ( make an arrangement for : sắp xếp )
4. invention ( adj + N )
5. exhibition ( exhibition of paintings : triễn lãm tranh )
6. chemical ( hóa chất )
7. safety ( food safety : an toàn thực phẩm )
8. traditional ( the + adj + N )
9. electricity ( electricity sockets : ổ điện )
10. proud ( be proud to : tự hào )
11. behavior ( have a good behavior : cư xử tốt )
12. handicapped ( khuyết tật )
13. officially ( start + adv )
14. convenient ( be + adj )
15. production ( its + N )
16. have lived ( 'for 10years' -> HTHT : S have/has V3/ed )
17. is crying ( 'listen' -> HTTD : S + be + Ving )
18. are trying ( 'now' -> HTTD : S + be + Ving )
19. sent ( 'ago' -> QK đơn : S + V2/ed )
20. have worked ( 'for 3years' -> HTHT : S have/has V3/ed )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK