1. I (try) have tried several Vietnamese restaurants in Australia, but they are not the same as those in Vietnam.
→ Thì hiện tại đơn
2. They are tired and they’d like (have) to have a rest.
→ Thì hiện tại đơn
3. Wait! Mai (have)is having breakfast.
→ Thì hiện tại đơn
4. At the beginning of the film I (realize) realized I’d seen it before.
→ Thì quá khứ đơn
5. I (phone) will phone you as soon as I know the results.
→ Thì tương lai đơn
6. The passengers are tired because they (not sleep)didn't sleep all night.
→ Thì quá khứ đơn
7. I’m waiting for Sue. You (see) Have you seen her?
→ Thì hiện tại đơn
8. When you last (go) did you last go to the cinema?
→ Thì quá khứ đơn
9. We’d better wait here until the rain (stop)stops .
→ Thì hiện tại đơn
10. Thank you for your offer, but I have decided (not accept)not to accept.
→ Thì hiện tại đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK