31. regularly
`->` Đứng cạnh động từ, bổ sung ý nghĩa cho động từ là trạng từ.
32. play
`->` Khi muốn nói việc chơi môn thể thao nào với bóng, dùng play.
33. in
`->` Cụm từ stay in shape: giữ dáng, sống khỏe mạnh.
34. more
`->` Cụm từ more often: thường xuyên hơn.
35. by
`->` By dùng để chỉ phương tiện.
36. breaks
`->` Cụm từ take breaks from studying: nghỉ giải lao sau giờ học.
37. for
`->` For đứng trước cụm từ chỉ khoảng thời gian, since đứng trước từ chỉ mốc thời gian cụ thể cho đến hiện tại.
38. once
`->` Từ once each hour dùng để chỉ sự lặp đi lặp lại, có nghĩa là 1 lẫn mỗi tiếng.
39. few
`->` Vì ways là danh từ đếm được nên dùng a few, danh từ không đếm được dùng a little.
40. another
`->` Cụm từ another ways: cách làm khác/ con đường khác.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK