Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 ( làm và giải thích từng câu vì sao chọn...

( làm và giải thích từng câu vì sao chọn ) * tại sao chọn thì đó , lý do và cách dùng nào ? , thì nào , chủ ngữ là gì , động từ là gì ,.... tính từ ,trạng tư n

Câu hỏi :

( làm và giải thích từng câu vì sao chọn ) * tại sao chọn thì đó , lý do và cách dùng nào ? , thì nào , chủ ngữ là gì , động từ là gì ,.... tính từ ,trạng tư nếu có

image

Lời giải 1 :

1. hasn't written (có since: từ khi ⇒ chia HTHT )

  S : nobody ; V: hasn't written

2. cooks (có often : luôn luôn ⇒ chia HTĐ)

  S : he   ; V: cooks

3. Did you see ( có last night: tối qua ⇒ chia QKĐ)

  S: you ; V: Did you see

5. will have saved (có by the end of the next month: cho đến cuối tháng sau ⇒ chia TLHT)

   S: I ; V: will have saved: tiết kiệm

4. have had (có for ages: trong nhiều năm ⇒ chia HTHT)

  S: I ; V: have had

6. am studying (Don't make noise: Đừng làm ồn ⇒ chia theo ngữ cảnh)

  S: I ; V: am studying

7. does he smoke ( chỉ hành động diễn ra thường ngày như 1 thói quen ⇒ chia HTĐ)

  S: he ; V does..... smoke

8. was calling / wasn't/ was digging (có at 9 last night: 9h tối qua ⇒ hành động xảy ra tại 1 thời điểm nhất định trong QK ⇒ chia QHTD)

  S: I, she ; V: was calling / wasn't/ was digging

9. is / bought/ have had (có Today : ngày hôm nay⇒ chia HTĐ/ two weeks ago: 2 tuần trước : sự việc xảy ra trong QK⇒chia QKĐ/ for two weeks: trong 2 tuần: việc vẫn đã và đang xảy ra ⇒ chia HTHT)

   S: I ; V: bought/ have had

10. have been waiting/ hasn't come (có for two hours: trong 2h ⇒ chia HTHTTD: nhấn mạnh điều đang xảy ra ở HT/ yet: chx⇒ HTHT: dấu hiệu nhận bt)

  S: I ; V: have been waiting/ S: he; V: hasn't come 

11. have lost ( việc vẫn đã và đang xảy ra ⇒ chia HTHT)/ Do you see( chia theo ngữ cảnh)/ have just seen ( việc vẫn đã và đang xảy ra + just: chỉ⇒ chia HTHT)

  S: I ; V : have lost/ have just seen / S: you ; V:see

12. retires ( chỉ hành động xảy ra theo 1 thòi biểu nhất định ⇒ chia HTĐ) / will have taught ( for 43 years: trong 43 năm ⇒ chia TLHT)

   S: Profession Johnes ; V : retires/ will have taught

13. is washing (chia theo ngữ cảnh) 

  S: Mary ; S: is washing

14. consists ( điều hiển nhiên/ thường xuyên ⇒ chia HTĐ)

  S: this book ; V: consist: bao gồm

15. have you worked/ have studied: vừa hok xong (việc vẫn đã và đang xảy ra ⇒ chia HTHT) 

  S: I ; V: have you worked/ have studied

16. have paid ( có recently: gần đây ⇒ chia HTHT)

  S: We ; V: have paid

17. have you seen ( có recently: gần đây ⇒ chia HTHT)/ haven't seen ( có since: từ khi ⇒ chia HTHT)/ has worked ( có since: từ khi ⇒ chia HTHT)

  S: I ; V: haven't seen / S: you ; V: have you seen/ S: he ; V: has worked

18. have worked (việc vẫn đã và đang xảy ra = chia theo ngữ cảnh ⇒ chia HTHT) 

  S: you ; V: have worked

19. are / reach ( chỉ hành động hiển nhiên, lẽ thường tình ⇒ chia HTĐ)

  S: there ; V: are/ S: mountains ; V: reach

20. add/ tastes ( quy luật tự nhiên, lẽ thường tình ⇒ chia HTĐ)

  S: you ; V: add/ S: it; V: tastes

Thảo luận

Lời giải 2 :

chị ơi , sắp đến h nộp ròi , lẹ đi ạ , chị là ơn xem tin nhán giúp e

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK