Từ đông nghĩa với
-đoàn kết:đùm bọc
-bảo vệ:Bảo quản, giữ gìn,…
-trong trẻo: Trong veo,trong vắt
-tròn xoe:tròn trịa
-Bao la:Mênh mông,bát ngát,..
Từ trái nghĩa
-đoàn kết:Chia rẽ,bè phái,...
-bảo vệ: hủy diệt, phá hoại, phá hủy, tàn phá,...
-trong trẻo: đen xì,đục ngầu,...
-tròn xoe:Méo xẹo , méo mó ...
-Bao la:nhỏ bé,chật chội,...
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Đoàn kết kết hợp chia rẽ
Bảo vệ giũ gìn phá hoại
Trong trẻo trong veo đen xì
Tròn xoe tròn trịa méo mó
Bao la mênh mông nhỏ hẹp
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK