không có, không thấy, không tồn tại nữa
mất điện
mất vui
biến mất
Trái nghĩa: còn
không còn là của mình, thuộc về mình nữa (cái vẫn tiếp tục tồn tại)
mất cái ví
mất cắp
mất tiền
không còn ở mình nữa
người thương binh mất một chân
nghỉ mất sức
mất danh dự
dùng hết bao nhiêu thời gian, công sức hoặc tiền của vào việc gì
phải mất một hai hôm nữa mới làm xong
mất rất nhiều công sức
mất thời gian vô ích
không còn sống nữa, chết (một cách nói giảm, nói tránh; hàm ý thương tiếc)
bố mẹ đều mất sớm
ông cụ mất đã được mấy năm
Đồng nghĩa: khuất
Trợ từ
từ biểu thị ý tiếc về điều không hay đã xảy ra hoặc có thể xảy ra
quên bẵng đi mất
thế là lại muộn mất rồi!
lỡ mất cơ hội
từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ của một tình cảm mà mình cảm thấy không sao kìm giữ được
buồn quá đi mất!
sướng phát điên lên mất!
- dùng hết bao nhiêu thời gian, công sức hoặc tiền của vào việc gì
- không còn sống nữa, chết (một cách nói giảm, nói tránh; hàm ý thương tiếc)
- không có, không thấy, không tồn tại nữa
- không còn là của mình, thuộc về mình nữa (cái vẫn tiếp tục tồn tại)
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK