7. This weekend, I will go to the ........ (địa điểm: beach, park, school...)
8. I wil go there by ...... (phương tiện: bus, car, bike...)
9. Yes, we did / No, we didn't
10. Yes of course, I have 1 close friend, his/her name is..... She is my..... (classmate, neighbor...)
Tả chiều cao: Tall, short, much/ a little bit taller/ shorter than me (cao hơn/ thấp hơn tôi rất nhiều/ một chút)
Tả dáng người: chubby (mũm mĩm), thin (ốm, gầy), slender (mảnh khảnh)...
Tóc: Straight hair (tóc thẳng), Curly hair (tóc xoăn), Wavy hair (tóc gợn sóng), Blonde hair (tóc vàng)...
Bonus:
Tính cách:
ambitious: tham vọng, nhiều hoài bão
approachable = friendly: thân thiện, dễ gần
creative: sáng tạo
generous: rộng lượng, hào phóng
honest: chân thật, thật thà
hard-working: chăm chỉ
sociable: hoà đồng
shy: nhút nhát
confident: tự tin
talented: tài năng
talkative: nói nhiều
careful: cẩn thận
brave: can đảm
cheerful: vui tính
easy-going: dễ tính
outgoing: cởi mở
polite: lịch sự
.....
Chúc bạn học tốt~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK