Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Tìm từ đồng nghĩa với từ trong ngoặc kép: 1....

Tìm từ đồng nghĩa với từ trong ngoặc kép: 1. The farmers had "bumper" crops this year. A. good B. bad C. disappointing D. cash 2. Lan is "anxious" about her

Câu hỏi :

Tìm từ đồng nghĩa với từ trong ngoặc kép: 1. The farmers had "bumper" crops this year. A. good B. bad C. disappointing D. cash 2. Lan is "anxious" about her parents’ permission. A. interested B. worried C. cheap D. expensive 3. The mass media "provide" information and entertainment. A. receive B. get C. deliver D. watch 4. What makes computer a "miraculous" device? A. strange B. powerful C. magical D. excellent

Lời giải 1 :

=>

1. A good ~ bumper : bội thu, tốt

2. B anxious ~ worried : lo lắng

3. C provide : cung cấp ~ deliver : phân phối, giao

4. Cmiracuous ~ magical : kỳ diệu

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. A ( bumper : một mùa bội thu (nông nghiệp) )
2. B ( anxious : lo lắng, không an tâm / worried : lo lắng )
3. C ( provide : cung cấp / deliver : giao (hàng) )
4. C ( miraculous : kỳ diệu, diệu kỳ )

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK