Trang chủ Toán Học Lớp 10 A, ĐẠI SỐ *ÔN TẬP CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC...

A, ĐẠI SỐ *ÔN TẬP CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC - BẤT PHƯƠNG TRÌNH PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc

Câu hỏi :

A, ĐẠI SỐ *ÔN TẬP CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC - BẤT PHƯƠNG TRÌNH PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. . B. . C. . D. . Bất phương trình có tập nghiệm là A. . B. . C. . D. .Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình ? A. . B. . C. . D. . Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của ? A. . B. . C. . D. . Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. . B. . C. . D. . Nhị thức nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. . B. . C. . D. . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. là tam thức bậc hai. B. là tam thức bậc hai. C. là tam thức bậc hai. D. là tam thức bậc hai Tìm tập nghiệm của bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Tìm giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm trái dấu. A. . B. hoặc . C. . D. . Tìm các giá trị của tham số để phương trình vô nghiệm. A. . B. . C. . D. . Tập nghiệm của bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Bất phương trình với mọi khi A. . B. . C. . D. . PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau: a) b) c) Câu 2: Tìm giá trị của tham số m để phương trình: có nghiệm. B, HÌNH HOC Câu 1: Đường thẳng đi qua điểm và có VTCP có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Đường thẳng đi qua điểm và có VTPT co phương trình. A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho hai điểm và . Phương trình đường thẳng là A. . B. . C. . D. . Câu 3. Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là: A. B. C. D. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Cho có . Độ dài cạnh là: A. B. C. D. Cho có Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác trên là: A. B. C. D. Cho có Diện tích của tam giác trên là: A. B. C. D. Cho thỏa mãn : . Khi đó: A. B. C. D. Cho vuông tại và có . Số đo của góc là: A. B. C. D. Cho có Độ dài cạnh bằng: A. B. C. D. . Cho có . Số đo của góc là: A. B. C. D. Cho có , nửa chu vi. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác trên là: A. B. C. D. Cho có Diện tích của tam giác là: A. B. C. D. Cho tam giác thỏa mãn: . Khi đó: A. B. C. D. Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, . Đường cao của tam giác ABC là A. B. C. D. Cho tam giác , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: A. B. C. D. Cho tam giác . Tìm công thức sai: A. B. C. D. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: A. B. C. D. Cho tam giác ABC có , góc bằng . Độ dài cạnh là ? A. . B. . C. . D. . Cho tam giác . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. . B. . C. . D. .

Lời giải 1 :

Đáp án:

 bài A

1 d

2 b

3 a

4 c

5 c

6 a

7 d 

8 c

Giải thích các bước giải:

 mình biết đc có mấy nhiêu thôi

mong bạn thông cảm

Thảo luận

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK