1. C
2. A
3. C
4. B
5. D
6. B
7. A
8. C
9. D
10. C
11. D
12. C
13. C
14. B
15. C
16. B
17. B
18. D
19. A
20. C
=>
1. C in the middle of: ở giữa
2. A should V: nên làm gì
3. C proud of ~ tự hào về
4. B bị động TLĐ will be V3/ed
5. D would you mind Ving: bạn có phiền...?
6. B at the corner of: ở góc
7. A enjoy oneself: thư thái, vui vẻ, hài lòng
8. C (S didn't use to V, but now S Vs/es)
9. D (yet -> HTHT, thường dùng trog câu phủ định)
10. C be adj (người -> tính từ đuôi ed)
11. D what: gì, cái gì
12. C herself: chính bản thân cô ấy, tự cô ấy
13. C enjoy Ving: yêu thích làm gì
14. B told sb to V: bảo ai làm gì
15. C (người -> tính từ đuôi ed)
16. C have to: phải làm gì (nghi vấn: do/does S have to V?)
17. D ~ chăm chỉ
18. D it's adj to V
19. B ~ tiền lương
20. B do you mind if S Vs/es? ~ bạn có phiền...?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK