1. B. reserved (adj): kín đáo (chỉ tính cách)
2. A. precaution (n): sự đề phòng, dự phòng
3. B. injure (v): làm bị thương
4. D. appearance (n): dáng vẻ, vẻ bề ngoài
5. A. there: nơi đó ( ở đây chỉ 'this restaurant': nhà hàng đó)
6. A. up (come up with: nảy ra ý tưởng)
7. B. is going to rain (Câu trước nói rằng: Đang có rất nhiều đám mây đen trên bầu trời. -> Dự đoán trời sẽ mưa -> Thì tương lai gần: S + am/is/are + going to + V)
8. B. highlight (v): làm nổi bật
9. D. on (dùng on với thứ trong tuần, và với 1 ngày cụ thể)
10. C. convenient: thuận tiện, thoải mái (Đi mua hàng trong trung tâm mua sắm rất thuận tiện, đặc biệt là vào những ngày hè ẩm ướt.)
11. A. and (and dùng để nối hai vế tương đồng với nhau về mặt ngữ pháp)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK