Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Mấy bạn ơi làm ơn giúp mình làm vài bài...

Mấy bạn ơi làm ơn giúp mình làm vài bài TA nhaʕ´• ᴥ•̥`ʔCONSOLIDATION I. Give the correct form of the verb. 1. At this time last year, they (build). 2. I (drive

Câu hỏi :

Mấy bạn ơi làm ơn giúp mình làm vài bài TA nhaʕ´• ᴥ•̥`ʔ

image

Lời giải 1 :

I

1, were building

2, was driving

3, chatted; was teaching

4, was watching; got

5, was preparing

6, were you doing

7, were you going; saw

8, were not going; met

9, was doing; came

10, was reading; was playing

II

1, C – had (Khi Bob đang lái xe đi làm, anh ấy nghĩ ra một ý tưởng tuyệt vời)

2, B – included (Chuyến đi bao gồm cả việc thăm quan bảo tàng khoa học)

3, B – was carved (Tượng đài được điêu khắc ra từ đá)

4, B – to see (would love to V)

5, A – Volcano (n, núi lửa)

6, D – was watching (Ann đang xem TV khi mà điện thoại kêu)

7, B – as (as soon as: ngay khi)

8, D – always change (Bạn hay thay đổi ý nghĩ)

9, A – out (pour out of: tràn ra)

10, B – Liberty (The statue of Liberty: Tượng nữ thần tự do)

11, B – was doing (Jack làm bài tập về nhà vào lúc 8 đến 9 giờ tối)

12, B – on/ in (on holiday: đi nghỉ; in the island of Capri: Ở đảo Capri)

13, A – Valley (n, thung lũng)

14, B – was cooking (Tom bị bỏng tay khi đang nấu bữa tối)

15, C – of (in the middle of sth: ở giữa cái gì)

16, D – are always complaining (Bạn lúc nào cũng phàn nàn về chữ viết tay của mình)

17, A – perfect (Sau “sound” là tính từ)

18, B – of (Nó là bức tranh về một làng quê)

19, B – humid (adj, ẩm ướt)

20, B – of (Bạn thật tốt!)

III

Part 1:

1, A vacation abroad

2, Wellington

3, no information

4, went sightseeing

5, They were going to Australia

Part 2:

1, 3 hours

2, It was rainy.

3, A student

4, two days

5, terrible

IV

1, B – believe (v, tin)

2, A – took (v, kéo dài)

3, A – As soon as (ngay khi)

4, C – viewing (v, thăm quan)

5, C – to see (để ngắm…)

V

1, in

2, on

3, from

4, away

5, in

6, for

7, in

8, round

9, up

10, for

Thảo luận

Lời giải 2 :

I

1, were building

2, was driving

3, chatted; was teaching

4, was watching; got

5, was preparing

6, were you doing

7, were you going; saw

8, were not going; met

9, was doing; came

10, was reading; was playing

II

1, C 

2, B 

3, B

4, B 

5, A

6, D 

7, B 

8, D 

9, A 

10, B 

11, B 

12, B

13, A 

14, B  

15, C 

16, D

17, A 

18, B 

19, B

20, B 

III

Part 1:

1, A vacation abroad

2, Wellington

3, no information

4, went sightseeing

5, They were going to Australia

Part 2:

1, 3 hours

2, It was rainy.

3, A student

4, two days

5, terrible

IV

1, B 

2, A 

3, A 

4, C 

5, C

V

1, in

2, on

3, from

4, away

5, in

6, for

7, in

8, round

9, up

10, for

Chúc bạn học tốt
Vote 5 sao và cho mình câu trả lời hay nhất nha

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK