$1.$ humor
- Giới từ + Danh từ.
$→$ humor (n.): sự hài hước.
$2.$ inventor
- Mạo từ + Danh từ.
- "Marconi" là danh từ chỉ người nên sau mạo từ cũng cần dùng danh từ chỉ người.
$→$ inventor (n.): nhà phát minh.
$3.$ invented
- Chủ thể không gây ra hành động.
$→$ Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (PII) + (by O).
$4.$ action
- Verb + Noun.
$→$ action movie (n.): phim hành động.
$5.$ assistant
- Tính từ sở hữu + Danh từ.
$→$ assistant (n.): trợ lí.
$6.$ arrangement
- Sau mạo từ: danh từ.
$→$ arrangement (n.): sự sắp xếp.
$7.$ arrangement.
- Mạo từ + Danh từ.
$→$ arrangement (n.): sự bố trí.
$8.$ interesting
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ interesting (adj.): thú vị.
$9.$ electrical
- electrical socket (n.): ổ điện.
$10.$ electrican
- Mạo từ + Danh từ.
- "My uncel" chỉ người nên sau mạo từ cũng cần dùng danh từ chỉ người.
$→$ electrican (n.): thợ điện.
$11.$ electricity
- Verb + Noun.
$→$ electricity (n.): điện.
$12.$ suitable
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ suitable (adj.): phù hợp.
$13.$ unsuitable
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ unsuitable (adj.): không phù hợp.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK