1.A (cô ấy muốn trở thành ca sĩ)
2.D(phụ huynh anh ấy luôn tự hào về anh ấy)
3.A(khi ahh ấy còn nhỏ, thì thường tranh luận với bậnnh ấy về những tựa game )
4.C(mẹ có thể làm mọi thứ ngoại trừ điện)
5.A(tiếng mẹ đẻ)
6.D(nói tiếng anh mỗi ngày)
7.C(vào này thứ 2)
8.A(phàn nàn về vc tôi đi trễ)
9.A(cô ấy đa rời hành phố đc 10 năm)
10.A(tôi biết bann làm việc rất chăm chỉ cho học kỳ này)
11.A(Himeji đã đc thành lập ở thế kỷ 14)
12.C(đó là 1 câu truyện chán,phải ko?)
13.C(cái lâu đài này đc làm từ đá)
14.C(nó sẽ là tử tế nếu bạn nói "vì thế mà")
Chúc bạn học tốt nghen
II/ MULTIPLE CHOICE:
1. She likes singing, so she often pretends …………….a singer.
A. to be B. to make C. to do D. to build
Giải thích: Cô ấy thích ca hát, vì vậy cô ấy thường giả làm ca sĩ
2. His parents are always proud …………………him.
A. in. B. on C. for. D. of
Giải thích: Cha mẹ anh luôn tự hào về anh.
3. When he was young he’d often argue …………..games with his friends.
A.With. B. to C. about D. without
Giải thích: Khi còn trẻ, anh ấy thường tranh cãi về các trò chơi với bạn bè của mình.
4. Mom had to do everything ……………………..electricity.
A. with not B. with no C. without D. if not
Giải thích: Mẹ đã phải làm mọi thứ mà không có điện.
5. Tom was born in England, so English is his …………………………………..
A. mother tongue B. foreign language C. second language D. mother
Giải thích: Tom sinh ra ở Anh, vì vậy tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ của anh ấy
6. Do you think I should practice ……………………………..English everyday?
A. spelling B. telling. C. talking D. speaking
Giải thích: Bạn có nghĩ tôi nên luyện tập không? nói tiếng Anh hàng ngày?
7. They’ll arrive ……………………….Monday, 14 April.
A. at B. in. C. on D. during
Giải thích: Họ sẽ đến vào Thứ Hai, ngày 14 tháng Tư
8. My teacher would complain to me ……………………my coming late.
A. about B. along C. to D. with
Giải thích: Giáo viên của tôi sẽ phàn nàn với tôi về việc tôi đến muộn.
9. She …………………………in this city for ten years.
A. has left B. has moved C. has traveled D. has lived
Giải thích: Cô ấy đã chuyển đến thành phố này được mười năm.
10. I know you worked really ……………………………….this semester.
A. hardly B. good C. hard. D. goodly
Giải thích: Tôi biết bạn đã làm việc rất chăm chỉ trong học kỳ này.
11. She Himeji was …………………….in 14th century.
A. made B. built C. done D. established
Giải thích: She Himeji được thành lập vào thế kỷ 14.
12. It is an ………………………story, isn’t it?
A. boring B. fascinating C. interesting D. thrilling
Giải thích: Đó là một câu chuyện hấp dẫn, phải không?
13. This castle is made from …………………………...
A. cotton B. wool C. stone D. leather
Giải thích: Lâu đài này được làm từ đá
14. It’s very kind …………………………you to say so.
A. for B. of C. about D. to
Giải thích: Bạn rất tử tế khi nói như vậy.
$_So Said Sunnyz_$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK