1. have studied
2. have known
3. have slept
4. have you learnt - have learnt
5. has bought
6. has taught
7. have learnt
8. has already read
1. The last time we went to a concert was over a year ago
2. I haven't really enjoyed myself since your birthday party
3. My father hasn't seen his brother for nearly 20 years
I
1 have studied
2 have known
3 have slept
4 have-learned / have learned
5 has bought
6 has taught
7 have learned
8 have already readed
mình chỉ có thể làm được như vậy thôi mong bạn thông cảm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK