1. nomadic
chia theo dạng tính từ, nomadic life: cuộc sống du mục
2. has visited
có cụm ''this is the first time'' chia thì hiện tại hoàn thành, she là số ít nên chia ''has''
3. unhealthy
chia tính từ phủ định: nó ko tốt cho sức khỏe khi ăn quá nhiều đường và chất béo
4. was built
bị động ở thì quá khứ đơn do có many years ago, và the pagoda là số ít chia was
5. reading
sau adore là Ving
1. The (Nomad) Nomadic life is inconvenient. They lack many things
2. This is the second time she (visit) has visited Ha Long Bay
3. It's (healthy)Unhealthy to eat too much sugar and fat
4. The pagoda (build) was built by the local people many years ago
5. Dung adores (read) reading comics in her leisure time
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK